EMERSENSE 946N – SLS

(4 customer reviews)

Tên hoá học: Sodium lauryl sulfate (SLS)

Tên gọi khác: Sodium dodecul sulfate, chất tạo bọt, SLS

Quy cách: 25kg/bao

Xuất xứ: Malaysia

Liên hệ: 0913 559 465

Description

1.Tính chất của Sodium Lauryl sulfate – SLS

  • Số cas: 151-21-3
  • Ngoại quan: Sodium Lauryl Sulfate ở dạng thanh needle màu trắng.
  • Công thức hóa học: CH3(CH2)11OSO3Na
  • Khối lượng mol: 288.372 g/mol
  • Khối lượng riêng: 1.01 g/cm3
  • Điểm nóng chảy: 206°C
  • Hàm lượng sử dụng: 0-30%

2.Ứng dụng của Sodium Lauryl sulfate – SLS

  • Sodium Lauryl Sulfate – SLS là một chất bột có màu trắng hoặc màu vàng, khi ở dạng lỏng nó có màu vàng nhạt. Nó là một chất bề mặt dùng để vệ sinh đa năng do tính chất tạo bọt tốt. Đây là một chất có nguồn gốc từ thiên nhiên, chủ yếu là từ dầu dừa, dầu cọ
  • Do kích thước phân tử của chất này lớn nên nó không thể xâm nhập vào da. Nó tạo nhiều bọt mà không gây kích ứng cho da. Chính vì vậy nên SLS là một chất an toàn cho da. Nhờ những đặc tính đó mà nó được hay lựa chọn để thêm vào thành phần tạo dầu gội, mỹ phẩm, kem dưỡng da, và các loại sản phẩm tẩy rửa khác.
  • Sodium Lauryl Sulfate – SLS không chỉ giới hạn trong việc làm sạch mà nó còn xuất hiện trong vô số ngành khác. Nó có trong chất tẩy trang – một loại chất dùng sau khi trang điểm, lấy đi các mẫu phấn son còn sót lại trong các lỗ chân lông, giúp cho da sạch thoáng sạch . Ngoài ra , SLS còn được dùng để sản xuất kem cạo râu, thuốc nhuộm tóc, dầu gội dành cho thú nuôi …
  • Trong ngành dệt, đây là một chất có chức năng chính trong việc làm ẩm và tẩy rửa.
Chat zalo
Chat messenger
Liên hệ chúng tôi