Bảo quản CMIT / CIT – Nipacide CI-15

  • INCI Name: Chloromethyl and methylisothiazolinone
  • Quy cách: 25 kg/thùng
  • Xuất xứ: Trung Quốc
Danh mục:
Mô tả

1 Tổng quan về Bảo quản CMIT / CIT Nipacide CI-15

  • Chất lỏng trong suốt, không chứa dung môi hữu cơ và formaldehyde, có mùi đặc trưng nhẹ.
  • Hòa tan hoàn toàn trong nước và hòa tan một phần trong rượu và glycol.
  • Ổn định pH trong khoảng 2 – 9. Ổn định nhiệt độ lên đến 40ºC

2 Ứng dụng của Bảo quan CMIT / CIT Nipacide CI-15

  • Được sử dụng rộng rãi như chất diệt khuẩn và rêu mốc, trong xử lý nước, như hóa dầu, điện, điều hòa trung tâm, nước làm mát công nghiệp,
  • Ngoài ra, nó còn có trong các sản phẩm coating, latex tổng hợp cao phân tử, mỹ phẩm…
  • CMIT / MIT Nipacide CI-15  hoạt động tốt trong khoảng pH rộng 2 – 9. Trong mỹ phẩm hàm lượng sử dụng trong mức 0.05 – 0.2% và trong các ngành công nghiệp khác ở mức 3%.
  • CMIT / MIT Nipacide CI-15  là một chất diệt khuẩn mạnh mẽ. Điều đó có nghĩa nó là một chất hóa học có thể kiểm soát hoặc tiêu diệt vi sinh vật có hại. Nó hoạt động tốt như một chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như: dầu gội đầu và sản phẩm chăm sóc cơ thể như kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, kem cạo râu, mascara…
  • Ngoài việc sử dụng trong các sản phẩm làm sạch, chất methylisothiazolinone có hoạt loạt các ứng dụng khác, chẳng hạn như ngăn ngừa: vi khuẩn, nấm, nấm mốc và sự hình thành các loại tảo. Nó được sử dụng trong các nhà máy giấy, các hoạt động khai thác dầu, chất lỏng gia công kim loại, hệ thống làm lạnh và xử lý nước, vật liệu xây dựng chẳng hạn như: chất kết dính, sơn, nhựa, nhũ tương, sản phẩm gỗ.